Chuyển đổi hải lý (Anh) sang đơn vị nguyên tử của chiều dài

Vui lòng nhập giá trị bên dưới để chuyển đổi hải lý (Anh) [NM (UK)] sang đơn vị đơn vị nguyên tử của chiều dài [a.u., b]
hải lý (Anh) [NM (UK)]
đơn vị nguyên tử của chiều dài [a.u., b]

hải lý (Anh)

Định nghĩa:

đơn vị nguyên tử của chiều dài

Định nghĩa:

Bảng chuyển đổi hải lý (Anh) sang đơn vị nguyên tử của chiều dài

hải lý (Anh) [NM (UK)] đơn vị nguyên tử của chiều dài [a.u., b]
0.01 NM (UK) 350200996642 a.u., b
0.10 NM (UK) 3502009966419 a.u., b
1 NM (UK) 35020099664186 a.u., b
2 NM (UK) 70040199328372 a.u., b
3 NM (UK) 105060298992557 a.u., b
5 NM (UK) 175100498320929 a.u., b
10 NM (UK) 350200996641858 a.u., b
20 NM (UK) 700401993283715 a.u., b
50 NM (UK) 1751004983209288 a.u., b
100 NM (UK) 3502009966418577 a.u., b
1000 NM (UK) 35020099664185768 a.u., b

Cách chuyển đổi hải lý (Anh) sang đơn vị nguyên tử của chiều dài

1 NM (UK) = 35020099664186 a.u., b

1 a.u., b = 0.000000 NM (UK)

Ví dụ

Convert 15 NM (UK) to a.u., b:
15 NM (UK) = 15 × 35020099664186 a.u., b = 525301494962787 a.u., b

Chuyển đổi đơn vị Chiều dài phổ biến

Chuyển đổi hải lý (Anh) sang các đơn vị Chiều dài khác